English: 5 cụm động từ hay với TAKE

TAKE(v) /teik/ là một trong những động từ quen thuộc trong tiếng anh. Và nó có rất nhiều nghĩa. Tuy nhiên chúng ta có thể dùng take trong một số tình huống cụ thể như sau:

  • It’s gonna rain. You should take a raincoat.(take có nghĩa là mang)
Raincoat
  • I took my daughter to her school.(take có nghĩa là đưa)
Amazing motobike
  • How long dose it take from home to the office?(take có nghĩa là mất bao nhiêu thời gian)
Quoine Vietnam
  • Do you mind taking a photo with me?(take có nghĩa là chụp một bức ảnh)
Take a photo

Ngoài ra, với động từ take chúng ta còn có nhiều cụm động từ thông dụng khác như:

  • TAKE AWAY: mang đi. Cà phê mang đi.

You can take coffee away.

Take these chairs away – we don’t need them.

  • TAKE OFF: cất cánh, tháo, gỡ,..

He looks like a stupid person when he takes his glasses off.

The plane took off at 8 a.m.

  • TAKE OVER: tiếp nhận

She takes over the mouse and controls the presentation.

When he died, his son took over as CEO.


  • TAKE UP: chiếm lấy

We’re gonna take up the space. Because we wanna show confidence.

  • TAKE PART IN: tham gia

I’m supposed to take part in this workshop.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *